Tin nổi bật
Tuyển dụng
Tin nổi bật
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM 2024
Tin nổi bật
Tuyển dụng
Tin nổi bật
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM 2024
prev
next
Mã sản phẩm | : XL |
Sản xuất bởi | : CHINA & VIETNAM (URENCO 9) |
Bảo hành | : 18 tháng |
Tình trạng | : Còn hàng |
Ứng dụng : | Duy trì vệ sinh môi trường trên địa bàn lớn (Quận, huyện, thị xã) với năng lực thu gom & vận chuyển lớn |
THÔNG SỐ TÍNH NĂNG KỸ THUẬT XE Ô TÔ CHỞ RÁC LẮP TRÊN XE SÁT XI TẢI DONGFENG CSC5250GPSD13 |
|||
STT |
Thông số |
Mô tả |
|
I |
Giới thiệu chung |
|
|
1 |
Loại xe |
Xe ô tô chở rác lắp trên xe sát xi tải DONGFENG CSC5250GPSD13 |
|
2 |
Hãng sản xuất |
Công ty Cổ phần công nghiệp Môi trường 9- URENCO9 |
|
3 |
Nước sản xuất |
VIỆT NAM |
|
4 |
Năm sản xuất |
2022, mới 100% |
|
5 |
Thùng chứa |
Thể tích 22 m3 |
|
6 |
Xe sát xi tải |
DONGFENG CSC5250GPSD13 – Nhập khẩu từ Trung Quốc |
|
7 |
Công thức bánh xe |
6 x 4 |
|
II |
Thông số chính |
|
|
8 |
Kích thước |
|
|
|
– Dài x Rộng x Cao (mm) |
9.450 x 2.500 x 3.450 (*) |
|
|
-Chiều dài cơ sở (mm) |
4.350+1.300 |
|
|
– Khoảng sáng gầm xe |
280 |
|
9 |
Trọng lượng |
|
|
|
– Tự trọng |
13.870 |
|
|
– Số người được phép trở |
2 người( kể cả lái) 130 (kg) |
|
|
– Tải trọng cho phép |
10.600 (kg) |
|
|
– Tải trọng cho phép tham gia giao thông. |
10.600 (kg) |
|
|
– Tổng trọng tải |
24.000 (kg) |
|
10 |
Động cơ |
|
|
|
– Nhà sản xuất |
Cummins |
|
|
– Kiểu loại |
ISD270-50 |
|
|
– Loại động cơ |
Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, tăng áp |
|
|
– Dung tích xy lanh |
6.700 cm3 |
|
|
– Công suất cực đại |
198 kW/2.500 rpm |
|
|
– Momen xoắn cực đại |
|
|
|
– Thùng nhiên liệu |
350 lít |
|
|
– Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
— |
|
|
– Hệ thống tăng áp |
Tuborcharger |
|
|
– Hệ thống điện |
24V |
|
|
+ Máy phát điện |
Máy phát điện 24V/50A |
|
|
+ Ắc quy |
02 bình 12V-100Ah |
|
11 |
Hệ thống truyền lực |
|
|
|
– ly hợp |
Một đĩa ma sát khô lò xo; dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
|
|
– Hộp số |
9 số tiến, 01 số lùi, i1= 12,110; i2= 8,080; i3= 5,960; i4= 4,420; i5= 3,360; i6= 2,410; i7= 1,770; i8= 1,320; i9= 1,000; iL1= 12,660; |
|
|
– Công thức bánh xe |
6×4 |
|
|
– Cầu chủ động |
Trục 2 , trục 3 |
|
|
– Truyền động đến cầu chủ động |
Cơ cấu các đăng |
|
|
– Tỷ số truyền lực cuối cùng |
4,44 |
|
12 |
Hệ thống treo |
|
|
|
– Kiểu treo: + Cầu trước + Cầu sau |
Phụ thuộc nhíp lá; giảm chấn thủy lực Phụ thuộc nhíp lá; |
|
|
– Bánh xe và lốp |
10+01; 11.00R20 |
|
13 |
Hệ thống lái |
|
|
|
– Kiểu cơ cấu lái |
Trục vít ê cu bi tuần hoàn |
|
|
– Tỷ số truyền |
– |
|
|
– Dẫn động |
Cơ khí trợ lực thủy lực |
|
14 |
Hệ thống phanh |
|
|
|
– Phanh chính |
Tang trống; thủy lực điều khiển khí nén |
|
|
– Phanh đỗ |
Khí nén, lò xo tác dụng lên trục 2 và trục thứ 3; Dẫn động cơ khí |
|
|
– Phanh dự phòng |
Phanh khí xả |
|
III |
Thùng chứa rác |
20m3 (thực) |
|
|
– Hình dạng |
Kiểu thành cong trơn và có bán kính chuyển tiếp ở 4 góc của thùng chứa |
|
|
– Vật liệu nóc |
Thép SS400 dày 3mm |
|
|
– Vật liệu thành |
Thép Q345b dày 4mm |
|
|
– Vật liệu sàn |
Thép Đức, mác thép Perform700 dày 4mm |
|
|
– Vật liệu khung xương đuôi thùng |
Thép tấm chất lượng cao SS400-Cr dày 6÷8 mm |
|
IV |
Bàn xả rác |
Đẩy xả trực tiếp thống qua hệ thống xy lanh thủy lực 4 tầng tác dụng hai chiều |
|
|
– Vật liệu bàn xả |
Thép chất lượng cao dày 4÷6 mm |
|
|
– Công dụng |
Dùng để thực hiện thao tác đẩy xả rác ra khỏi thùng chứa tại các vị trí xả rác |
|
|
– Kết cấu |
Thép dập định hình, thép tấm hàn, nối với nhau bằng hệ thống xương liên kết, tăng cứng |
|
|
– Thời gian 1 chu kỳ xả rác |
≤ 50 giây |
|
V |
Cơ cấu cuốn ép rác |
|
|
|
Vật liệu chính |
Thép tấm hàn chịu lực, thép dập định hình |
|
|
Nguyên lý |
Cuốn ép trực tiếp theo phương nghiêng thông qua lưỡi cuốn và tấm ép di động. |
|
|
Lực ép lớn nhất |
28 Tấn |
|
|
Lực cuốn lớn nhất |
28 Tấn |
|
|
Các bộ phận chính |
Thân sau, máng cuốn, lưỡi cuốn, lưỡi ép, tấm cố định, càng gắp, con trượt |
|
15 |
Thân sau |
|
|
|
– Công dụng |
Dùng để lắp đặt lưỡi cuốn, lưỡi ép, tấm cố định, càng gắp, máng cuốn, tạo thành bộ phận nạp rác vào thùng chứa; Liên kết với thùng chứa thông qua gioăng cao su giảm thiểu việc rơi nước rác. |
|
|
– Kết cấu |
Thép dập định hình, thép tấm liên kết hàn, nối với nhau bằng các xương giằng ngang |
|
|
– Vật liệu |
Máng trượt dùng thép dập định hình dày 12mm; khung xương và tôn bọc thép tấm chất lượng cao dày 4¸8 mm |
|
|
– Nắp che thân sau |
Nắp đậy kín khít, điều khiển bằng thủy lực đảm bảo mỹ quan đô thị và không gây ô nhiễm môi trường |
|
16 |
Lưỡi cuốn |
|
|
|
– Công dụng |
Cuốn và ép rác tại bầu máng cuốn |
|
|
– Kết cấu |
Thép tấm, hàn liên kết tạo thành hộp chịu lực |
|
|
– Vật liệu |
Thép kết cấu dày 10¸20mm; Thép tấm dày 3¸8 mm |
|
17 |
Lưỡi ép |
|
|
|
– Công dụng |
Liên kết với lưỡi cuốn ép rác trực tiếp từ bầu máng cuốn vào thùng chứa rác |
|
|
– Kết cấu |
Thép tấm, Thép dập định hình, hàn thành kết cấu hộp chịu lực |
|
|
– Vật liệu |
Thép tấm dày 4¸20 mm; Thép ống, thép tròn C45 |
|
18 |
Tấm cố định |
|
|
|
– Công dụng |
Liên kết hai thành thân sau với nhau, là cơ cấu chắn rác không cho rác rơi ngược lại máng cuốn |
|
|
– Kết cấu |
Thép tấm, thép dập, hàn kết cấu |
|
|
– Vật liệu |
Thép tấm dày 4mm; bạc trượt nhựa chống mài mòn |
|
19 |
Máng cuốn |
|
|
|
– Công dụng |
Chứa rác và liên kết với hai thành thân sau tạo thành bầu máng cuốn |
|
|
– Kết cấu |
Uốn cong tạo máng bằng phương pháp kéo tạo ứng suất dư tăng độ bền cho máng, thép dập định hình, hàn kết cấu |
|
|
– Vật liệu máng |
Inox SU304 dày 6 mm |
|
|
– Thể tích máng cuốn |
1,2m3 |
|
20 |
Thùng chứa nước rác |
|
|
|
– Vị trí |
Phía dưới gầm máng cuốn |
|
|
– Thể tích |
220 lít |
|
|
– Công dụng |
Chứa nước rác rơi vãi trong quá trình nạp rác vào thùng chứa |
|
21 |
Con trượt |
|
|
|
– Công dụng |
Là bộ phận nối trung gian giữa lưỡi ép với thân sau |
|
|
– Kết cấu |
Thép tấm, thép dập định hình, nhựa chống mài mòn |
|
22 |
Càng gắp |
|
|
|
– Công dụng |
Nạp rác vào máng cuốn |
|
|
– Kết cấu |
Thép tấm, thép dập định hình, hàn kết cấu |
|
|
– Tải trọng nâng/ góc đổ rác |
1 tấn/ 135° |
|
23 |
Hệ thống thủy lực |
|
|
|
– Xy lanh mở nắp che |
|
|
|
+ Số lượng/áp suất/ đường kính |
01/200 (kg/cm2)/ Ø63 (mm) |
|
|
– Xy lanh ép |
|
|
|
+ Số lượng/áp suất/ đường kính |
02/250 (kg/cm2)/ Ø100 (mm) |
|
|
– Xy lanh cuốn |
|
|
|
+ Số lượng/áp suất/ đường kính |
02/250 (kg/cm2)/ Ø100 (mm) |
|
|
– Xy lanh nâng thân sau |
|
|
|
+ Số lượng/áp suất/ đường kính |
02/200 (kg/cm2)/ Ø80 (mm) |
|
|
– Xy lanh càng gắp |
|
|
|
+ Số lượng/áp suất/ đường kính |
02/200 (kg/cm2)/ Ø63 (mm) |
|
|
– Xy lanh kẹp thùng |
|
|
|
+ Số lượng/áp suất/ đường kính |
01/200 (kg/cm2)/ Ø50 (mm) |
|
24 |
Nguồn gốc xuất xứ các xylanh thủy lực |
ống cần nhập khẩu, lắp đặt tại Việt Nam |
|
25 |
Xy lanh xả rác |
|
|
|
+ Số lượng/áp suất/ đường kính |
01/160 (kg/cm2) /F140 (mm) |
|
|
+ Xuất xứ |
Việt Nam |
|
26 |
Bơm thủy lực |
Bơm piston (Bơm cong) |
|
|
– Xuất xứ |
Trung Quốc, thương hiệu Đức |
|
|
– Số lượng |
01 |
|
|
– Lưu lượng |
107 cc/vòng |
|
|
– Áp suất |
350 kg/cm2 |
|
|
– Dẫn động bơm |
Cơ cấu các đăng từ đầu ra của bộ chuyền PTO |
|
27 |
Bộ điều khiển |
|
|
|
– Vị trí điều khiển |
Bên ngoài sau lưng ca-bin (Bên phụ) và phía đuôi thân sau (Bên phụ) |
|
|
– Cơ cấu điều khiển |
Điều khiển cơ khí thông qua các tay điều khiển |
|
28 |
Van phân phối |
– 01 van điều khiển nâng thân sau và xả rác – 01 van điều khiển cơ cấu cuốn ép – 01 van điều khiển cơ cấu mở nắp và nạp rác |
|
|
– Xuất xứ |
ITALY |
|
|
– Lưu lượng |
120 lít/phút |
|
|
– Áp suất lớn nhất |
250 kg/cm2 |
|
29 |
Các thiết bị thủy lực khác |
|
|
|
Xuất xứ |
Italy |
|
|
Kiểu/ Loại |
– 01 van tiết lưu điều khiển tốc độ nâng thân sau – 01 van chống tụt xi lanh nâng thân sau – 01 van đảm bảo an toàn cho xi lanh xả rác – Đồng hồ đo áp suất + khóa đồng hồ |
|
30 |
Thùng dầu thủy lực |
Thép tấm 3mm, 150 lít |
|
31 |
Các thiết bị thủy lực phụ khác |
Thước báo dầu, lọc dầu hút, lọc hồi, khóa thùng dầu, van xả thùng dầu, rắc co, tuy ô cứng, tuy ô mềm… được lắp ráp đầy đủ đảm bảo cho xe hoạt động an toàn, hiệu quả.. |
|
32 |
Trang thiết bị kèm theo xe |
|
|
|
– Điều hòa nhiệt độ |
Có, theo xe cơ sở |
|
|
– Radio + CD Audio |
Có |
|
|
– Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe |
01 bộ |
|
|
– Sách hướng dẫn sử dụng |
01 quyển |
|
|
– Sổ bảo hành của xe cơ sở |
Có |
|
|
– Hồ sơ, giấy tờ đăng kiểm |
Đủ để đăng ký lưu hành xe |