Mã sản phẩm | : XL |
Sản xuất bởi | : CHINA & VIETNAM (URENCO 9) |
Bảo hành | : 18 tháng |
Tình trạng | : Còn hàng |
Ứng dụng : | Duy trì vệ sinh môi trường trên địa bàn lớn (Quận, huyện, thị xã) với năng lực thu gom & vận chuyển lớn |
THÔNG SỐ TÍNH NĂNG KỸ THUẬT XE Ô TÔ CHỞ RÁC LẮP TRÊN XE SÁT XI TẢI DONGFENG CSC5250GPSD13 |
|||
STT |
Thông số |
Mô tả |
|
I |
Giới thiệu chung |
|
|
1 |
Loại xe |
Xe ô tô chở rác lắp trên xe sát xi tải DONGFENG CSC5250GPSD13 |
|
2 |
Hãng sản xuất |
Công ty Cổ phần công nghiệp Môi trường 9- URENCO9 |
|
3 |
Nước sản xuất |
VIỆT NAM |
|
4 |
Năm sản xuất |
2022, mới 100% |
|
5 |
Thùng chứa |
Thể tích 22 m3 |
|
6 |
Xe sát xi tải |
DONGFENG CSC5250GPSD13 – Nhập khẩu từ Trung Quốc |
|
7 |
Công thức bánh xe |
6 x 4 |
|
II |
Thông số chính |
|
|
8 |
Kích thước |
|
|
|
– Dài x Rộng x Cao (mm) |
9.450 x 2.500 x 3.450 (*) |
|
|
-Chiều dài cơ sở (mm) |
4.350+1.300 |
|
|
– Khoảng sáng gầm xe |
280 |
|
9 |
Trọng lượng |
|
|
|
– Tự trọng |
13.870 |
|
|
– Số người được phép trở |
2 người( kể cả lái) 130 (kg) |
|
|
– Tải trọng cho phép |
10.600 (kg) |
|
|
– Tải trọng cho phép tham gia giao thông. |
10.600 (kg) |
|
|
– Tổng trọng tải |
24.000 (kg) |
|
10 |
Động cơ |
|
|
|
– Nhà sản xuất |
Cummins |
|
|
– Kiểu loại |
ISD270-50 |
|
|
– Loại động cơ |
Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, tăng áp |
|
|
– Dung tích xy lanh |
6.700 cm3 |
|
|
– Công suất cực đại |
198 kW/2.500 rpm |
|
|
– Momen xoắn cực đại |
|
|
|
– Thùng nhiên liệu |
350 lít |
|
|
– Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
— |
|
|
– Hệ thống tăng áp |
Tuborcharger |
|
|
– Hệ thống điện |
24V |
|
|
+ Máy phát điện |
Máy phát điện 24V/50A |
|
|
+ Ắc quy |
02 bình 12V-100Ah |
|
11 |
Hệ thống truyền lực |
|
|
|
– ly hợp |
Một đĩa ma sát khô lò xo; dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
|
|
– Hộp số |
9 số tiến, 01 số lùi, i1= 12,110; i2= 8,080; i3= 5,960; i4= 4,420; i5= 3,360; i6= 2,410; i7= 1,770; i8= 1,320; i9= 1,000; iL1= 12,660; |
|
|
– Công thức bánh xe |
6×4 |
|
|
– Cầu chủ động |
Trục 2 , trục 3 |
|
|
– Truyền động đến cầu chủ động |
Cơ cấu các đăng |
|
|
– Tỷ số truyền lực cuối cùng |
4,44 |
|
12 |
Hệ thống treo |
|
|
|
– Kiểu treo: + Cầu trước + Cầu sau |
Phụ thuộc nhíp lá; giảm chấn thủy lực Phụ thuộc nhíp lá; |
|
|
– Bánh xe và lốp |
10+01; 11.00R20 |
|
13 |
Hệ thống lái |
|
|
|
– Kiểu cơ cấu lái |
Trục vít ê cu bi tuần hoàn |
|
|
– Tỷ số truyền |
– |
|
|
– Dẫn động |
Cơ khí trợ lực thủy lực |
|
14 |
Hệ thống phanh |
|
|
|
– Phanh chính |
Tang trống; thủy lực điều khiển khí nén |
|
|
– Phanh đỗ |
Khí nén, lò xo tác dụng lên trục 2 và trục thứ 3; Dẫn động cơ khí |
|
|
– Phanh dự phòng |
Phanh khí xả |
|
III |
Thùng chứa rác |
20m3 (thực) |
|
|
– Hình dạng |
Kiểu thành cong trơn và có bán kính chuyển tiếp ở 4 góc của thùng chứa |
|
|
– Vật liệu nóc |
Thép SS400 dày 3mm |
|
|
– Vật liệu thành |
Thép Q345b dày 4mm |
|
|
– Vật liệu sàn |
Thép Đức, mác thép Perform700 dày 4mm |
|
|
– Vật liệu khung xương đuôi thùng |
Thép tấm chất lượng cao SS400-Cr dày 6÷8 mm |
|
IV |
Bàn xả rác |
Đẩy xả trực tiếp thống qua hệ thống xy lanh thủy lực 4 tầng tác dụng hai chiều |
|
|
– Vật liệu bàn xả |
Thép chất lượng cao dày 4÷6 mm |
|
|
– Công dụng |
Dùng để thực hiện thao tác đẩy xả rác ra khỏi thùng chứa tại các vị trí xả rác |
|
|
– Kết cấu |
Thép dập định hình, thép tấm hàn, nối với nhau bằng hệ thống xương liên kết, tăng cứng |
|
|
– Thời gian 1 chu kỳ xả rác |
≤ 50 giây |
|
V |
Cơ cấu cuốn ép rác |
|
|
|
Vật liệu chính |
Thép tấm hàn chịu lực, thép dập định hình |
|
|
Nguyên lý |
Cuốn ép trực tiếp theo phương nghiêng thông qua lưỡi cuốn và tấm ép di động. |
|
|
Lực ép lớn nhất |
28 Tấn |
|
|
Lực cuốn lớn nhất |
28 Tấn |
|
|
Các bộ phận chính |
Thân sau, máng cuốn, lưỡi cuốn, lưỡi ép, tấm cố định, càng gắp, con trượt |
|
15 |
Thân sau |
|
|
|
– Công dụng |
Dùng để lắp đặt lưỡi cuốn, lưỡi ép, tấm cố định, càng gắp, máng cuốn, tạo thành bộ phận nạp rác vào thùng chứa; Liên kết với thùng chứa thông qua gioăng cao su giảm thiểu việc rơi nước rác. |
|
|
– Kết cấu |
Thép dập định hình, thép tấm liên kết hàn, nối với nhau bằng các xương giằng ngang |
|
|
– Vật liệu |
Máng trượt dùng thép dập định hình dày 12mm; khung xương và tôn bọc thép tấm chất lượng cao dày 4¸8 mm |
|
|
– Nắp che thân sau |
Nắp đậy kín khít, điều khiển bằng thủy lực đảm bảo mỹ quan đô thị và không gây ô nhiễm môi trường |
|
16 |
Lưỡi cuốn |
|
|
|
– Công dụng |
Cuốn và ép rác tại bầu máng cuốn |
|
|
– Kết cấu |
Thép tấm, hàn liên kết tạo thành hộp chịu lực |
|
|
– Vật liệu |
Thép kết cấu dày 10¸20mm; Thép tấm dày 3¸8 mm |
|
17 |
Lưỡi ép |
|
|
|
– Công dụng |
Liên kết với lưỡi cuốn ép rác trực tiếp từ bầu máng cuốn vào thùng chứa rác |
|
|
– Kết cấu |
Thép tấm, Thép dập định hình, hàn thành kết cấu hộp chịu lực |
|
|
– Vật liệu |
Thép tấm dày 4¸20 mm; Thép ống, thép tròn C45 |
|
18 |
Tấm cố định |
|
|
|
– Công dụng |
Liên kết hai thành thân sau với nhau, là cơ cấu chắn rác không cho rác rơi ngược lại máng cuốn |
|
|
– Kết cấu |
Thép tấm, thép dập, hàn kết cấu |
|
|
– Vật liệu |
Thép tấm dày 4mm; bạc trượt nhựa chống mài mòn |
|
19 |
Máng cuốn |
|
|
|
– Công dụng |
Chứa rác và liên kết với hai thành thân sau tạo thành bầu máng cuốn |
|
|
– Kết cấu |
Uốn cong tạo máng bằng phương pháp kéo tạo ứng suất dư tăng độ bền cho máng, thép dập định hình, hàn kết cấu |
|
|
– Vật liệu máng |
Inox SU304 dày 6 mm |
|
|
– Thể tích máng cuốn |
1,2m3 |
|
20 |
Thùng chứa nước rác |
|
|
|
– Vị trí |
Phía dưới gầm máng cuốn |
|
|
– Thể tích |
220 lít |
|
|
– Công dụng |
Chứa nước rác rơi vãi trong quá trình nạp rác vào thùng chứa |
|
21 |
Con trượt |
|
|
|
– Công dụng |
Là bộ phận nối trung gian giữa lưỡi ép với thân sau |
|
|
– Kết cấu |
Thép tấm, thép dập định hình, nhựa chống mài mòn |
|
22 |
Càng gắp |
|
|
|
– Công dụng |
Nạp rác vào máng cuốn |
|
|
– Kết cấu |
Thép tấm, thép dập định hình, hàn kết cấu |
|
|
– Tải trọng nâng/ góc đổ rác |
1 tấn/ 135° |
|
23 |
Hệ thống thủy lực |
|
|
|
– Xy lanh mở nắp che |
|
|
|
+ Số lượng/áp suất/ đường kính |
01/200 (kg/cm2)/ Ø63 (mm) |
|
|
– Xy lanh ép |
|
|
|
+ Số lượng/áp suất/ đường kính |
02/250 (kg/cm2)/ Ø100 (mm) |
|
|
– Xy lanh cuốn |
|
|
|
+ Số lượng/áp suất/ đường kính |
02/250 (kg/cm2)/ Ø100 (mm) |
|
|
– Xy lanh nâng thân sau |
|
|
|
+ Số lượng/áp suất/ đường kính |
02/200 (kg/cm2)/ Ø80 (mm) |
|
|
– Xy lanh càng gắp |
|
|
|
+ Số lượng/áp suất/ đường kính |
02/200 (kg/cm2)/ Ø63 (mm) |
|
|
– Xy lanh kẹp thùng |
|
|
|
+ Số lượng/áp suất/ đường kính |
01/200 (kg/cm2)/ Ø50 (mm) |
|
24 |
Nguồn gốc xuất xứ các xylanh thủy lực |
ống cần nhập khẩu, lắp đặt tại Việt Nam |
|
25 |
Xy lanh xả rác |
|
|
|
+ Số lượng/áp suất/ đường kính |
01/160 (kg/cm2) /F140 (mm) |
|
|
+ Xuất xứ |
Việt Nam |
|
26 |
Bơm thủy lực |
Bơm piston (Bơm cong) |
|
|
– Xuất xứ |
Trung Quốc, thương hiệu Đức |
|
|
– Số lượng |
01 |
|
|
– Lưu lượng |
107 cc/vòng |
|
|
– Áp suất |
350 kg/cm2 |
|
|
– Dẫn động bơm |
Cơ cấu các đăng từ đầu ra của bộ chuyền PTO |
|
27 |
Bộ điều khiển |
|
|
|
– Vị trí điều khiển |
Bên ngoài sau lưng ca-bin (Bên phụ) và phía đuôi thân sau (Bên phụ) |
|
|
– Cơ cấu điều khiển |
Điều khiển cơ khí thông qua các tay điều khiển |
|
28 |
Van phân phối |
– 01 van điều khiển nâng thân sau và xả rác – 01 van điều khiển cơ cấu cuốn ép – 01 van điều khiển cơ cấu mở nắp và nạp rác |
|
|
– Xuất xứ |
ITALY |
|
|
– Lưu lượng |
120 lít/phút |
|
|
– Áp suất lớn nhất |
250 kg/cm2 |
|
29 |
Các thiết bị thủy lực khác |
|
|
|
Xuất xứ |
Italy |
|
|
Kiểu/ Loại |
– 01 van tiết lưu điều khiển tốc độ nâng thân sau – 01 van chống tụt xi lanh nâng thân sau – 01 van đảm bảo an toàn cho xi lanh xả rác – Đồng hồ đo áp suất + khóa đồng hồ |
|
30 |
Thùng dầu thủy lực |
Thép tấm 3mm, 150 lít |
|
31 |
Các thiết bị thủy lực phụ khác |
Thước báo dầu, lọc dầu hút, lọc hồi, khóa thùng dầu, van xả thùng dầu, rắc co, tuy ô cứng, tuy ô mềm… được lắp ráp đầy đủ đảm bảo cho xe hoạt động an toàn, hiệu quả.. |
|
32 |
Trang thiết bị kèm theo xe |
|
|
|
– Điều hòa nhiệt độ |
Có, theo xe cơ sở |
|
|
– Radio + CD Audio |
Có |
|
|
– Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe |
01 bộ |
|
|
– Sách hướng dẫn sử dụng |
01 quyển |
|
|
– Sổ bảo hành của xe cơ sở |
Có |
|
|
– Hồ sơ, giấy tờ đăng kiểm |
Đủ để đăng ký lưu hành xe |